Ý nghĩa của từ quy hoạch là gì:
quy hoạch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 13 ý nghĩa của từ quy hoạch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quy hoạch mình

1

58 Thumbs up   16 Thumbs down

quy hoạch


bố trí, sắp xếp toàn bộ theo một trình tự hợp lí trong từng thời gian, làm cơ sở cho việc lập kế hoạch dài hạn
Ví dụ: quy hoạch các khu kinh tế, quy hoạch đô thị, khu vực sắp quy hoạch
ThuyNguyen - 00:00:00 UTC 29 tháng 7, 2013

2

22 Thumbs up   4 Thumbs down

quy hoạch


Quy hoạch là quá trình sắp xếp, bố trí các đối tượng quy hoạch vào một không gian nhất định nhằm đạt được mục tiêu của kế hoạch đề ra
Duy Ninh - 00:00:00 UTC 1 tháng 1, 2014

3

10 Thumbs up   2 Thumbs down

quy hoạch


quy hoạch là quá trình lý thuyết về tư tưởng có quan hệ với từng sự vật,sự việc được hình thành và thể hiện qua một quá trình hành động thực tế.quá trình này giúp cho các nhà quy hoạch tính toán và đưa ra đề xuất những hoạt động cụ thể để đạt được mục tiêu.
khang - 00:00:00 UTC 3 tháng 12, 2014

4

7 Thumbs up   2 Thumbs down

quy hoạch


quy hoạch là một hệ thống tổ chức nội bộ,do đó phát triển một cách tinh tế và có sự sắp xếp ổn định
thành - 00:00:00 UTC 17 tháng 1, 2014

5

5 Thumbs up   0 Thumbs down

quy hoạch


Quy hoạch là việc nghiên cứu, đánh giá một cách hệ thống những dự kiến, định hướng hành động nhằm đạt được mục đích và mục tiêu cụ thể.
Trang - 00:00:00 UTC 26 tháng 9, 2015

6

4 Thumbs up   0 Thumbs down

quy hoạch


đg. Nghiên cứu một cách có hệ thống việc áp dụng chương trình, phương pháp và các biện pháp thực hiện một công trình lớn: Quy hoạch thành phố; Quy hoạch trị thủy sông Hồng.. Các kết quả tìm kiếm liên [..]
Nguồn: vdict.com

7

4 Thumbs up   1 Thumbs down

quy hoạch


Sắp xếp có hệ thống các công trình theo một quy định mà kế hoạch đã đặt ra từ trước..
đinh văn đại - 00:00:00 UTC 26 tháng 10, 2014

8

3 Thumbs up   1 Thumbs down

quy hoạch


Quy hoạch hiểu một cách đơn giản và trọng tâm là định hướng phát triển không gian trong một tương lại nhất định
Trọng Nghĩa - 00:00:00 UTC 28 tháng 8, 2015

9

3 Thumbs up   1 Thumbs down

quy hoạch


Quy hoạch là việc tính toán để đưa sự vật hiện tượng về một trật tự hợp lý.
Phạm Minh - 00:00:00 UTC 12 tháng 10, 2015

10

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quy hoạch


quy hoạch là tập hợp các kế hoạch khác nhau , mà các kế hoạch này đều nhằm đạt được mục tiêu đề ra.
Lê Thị Trà - 00:00:00 UTC 23 tháng 12, 2015

11

2 Thumbs up   2 Thumbs down

quy hoạch


đg. Nghiên cứu một cách có hệ thống việc áp dụng chương trình, phương pháp và các biện pháp thực hiện một công trình lớn: Quy hoạch thành phố; Quy hoạch trị thủy sông Hồng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

12

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quy hoạch


Quy hoạch là sắp xếp, bố trí các hoạt động căn bản cần thực hiện trên một không gian cụ thể vào một khoảng thời gian xác định nhằm đạt được các mục đích đã đề ra.
Huynh Hai - 00:00:00 UTC 18 tháng 10, 2016

13

5 Thumbs up   7 Thumbs down

quy hoạch


Nghiên cứu một cách có hệ thống việc áp dụng chương trình, phương pháp và các biện pháp thực hiện một công trình lớn. | : '''''Quy hoạch''' thành phố.'' | : '''''Quy hoạch''' trị thủy sông.'' | : ''H [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< quy quy mô >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa